Thực đơn
Trường_Đại_học_Bách_khoa_Hà_Nội Đào tạoTrường Đại học Bách khoa Hà Nội đang đào tạo trên 30.000 sinh viên (2020), học viên cao học và nghiên cứu sinh với:
Hệ Đại học:
Hệ sau Đại học:
Mô hình đào tạo
Chương trình đào tạo
TT | Tên chương trình đào tạo | Mã chương trình | Viện quản lý |
---|---|---|---|
1 | Kỹ thuật Cơ điện tử | ME1 | Viện cơ khí |
2 | Kỹ thuật Cơ khí | ME2 | |
3 | Chương trình tiên tiến Cơ điện tử | ME-E1 | |
4 | Kỹ thuật Ô tô | TE1 | Viện Cơ khí động lực |
5 | Kỹ thuật Cơ khí động lực | TE2 | |
6 | Kỹ thuật Hàng không | TE3 | |
7 | Kỹ thuật Tàu thủy | TE4 | |
8 | Chương trình tiên tiến Kỹ thuật Ô tô | TE-E2 | |
9 | Kỹ thuật Nhiệt | HE1 | Viện Khoa học và Công nghệ nhiệt lạnh |
10 | Kỹ thuật Vật liệu | MS1 | Viện Khoa học và Kỹ thuật Vật liệu |
11 | Chương trình tiên tiến KHKT Vật liệu | MS-E3 | |
12 | Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông | ET1 | Viện Điện tử - Viễn thông |
13 | Chương trình tiên tiến Điện tử - Viễn thông | ET-E4 | |
14 | Chương trình tiên tiến Kỹ thuật Y sinh | ET-E5 | |
15 | Khoa học Máy tính | IT1 | Viện Công nghệ Thông tin và Truyền thông |
16 | Kỹ thuật Máy tính | IT2 | |
17 | Cử nhân Công nghệ thông tin | IT3 | |
18 | Công nghệ thông tin Việt - Nhật | IT-E6 | |
19 | Công nghệ thông tin ICT | IT-E7 | |
20 | Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo | IT-E10 | |
21 | Công nghệ thông tin Việt - Pháp | IT-EP | |
22 | Toán-Tin | MI1 | Viện Toán ứng dụng và Tin học |
23 | Hệ thống thông tin quản lý (cử nhân) | MI2 | |
24 | Kỹ thuật Điện | EE1 | Viện Điện |
25 | Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hóa | EE2 | |
26 | Chương trình tiên tiến Điều khiển-Tự động hóa và Hệ thống điện | EE-E8 | |
27 | Tin học công nghiệp và Tự động hóa | EE-EP | |
25 | Kỹ thuật Hóa học | CH1 | Viện Kỹ thuật Hóa học |
26 | Hóa học (cử nhân) | CH2 | |
27 | Kỹ thuật in | CH3 | |
28 | Kỹ thuật Sinh học | BF1 | Viện Công nghệ Sinh học và Công nghệ Thực phẩm |
29 | Kỹ thuật Thực phẩm | BF2 | |
30 | Kỹ thuật Môi trường | EV1 | Viện Khoa học và Công nghệ Môi trường |
31 | Kỹ thuật Dệt | TX1 | Viện Dệt may - Da giầy và Thời trang |
32 | Công nghệ May | TX2 | |
33 | Sư phạm kỹ thuật công nghiệp | ED1 | Viện Sư phạm kỹ thuật |
34 | Vật lý kỹ thuật | PH1 | Viện Vật lý kỹ thuật |
35 | Kỹ thuật hạt nhân | PH2 | |
36 | Kinh tế công nghiệp (cử nhân) | EM1 | Viện Kinh tế và Quản lý |
37 | Quản lý công nghiệp (cử nhân) | EM2 | |
38 | Quản trị kinh doanh (cử nhân) | EM3 | |
39 | Kế toán (cử nhân) | EM4 | |
40 | Tài chính-Ngân hàng (cử nhân) | EM5 | |
41 | Tiếng Anh KHKT và Công nghệ (cử nhân) | FL1 | Viện Ngoại ngữ |
42 | Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế (cử nhân) | FL2 |
CÁC CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO QUỐC TẾ | |||
---|---|---|---|
TT | Tên chương trình đào tạo | Mã chương trình | Viện quản lý |
1 | Cơ điện tử - ĐH Nagaoka (Nhật Bản) | ME-NUT | Viện Đào tạo Quốc tế |
2 | Cơ khí-Chế tạo máy - ĐH Griffith (Úc) | ME-GU | |
3 | Điện tử-Viễn thông - ĐH Leibniz Hannover (Đức) | ET-LUH | |
4 | Công nghệ thông tin - ĐH La Trobe (Úc) | IT-LTU | |
5 | Công nghệ thông tin - ĐH Victoria (New Zealand) | IT-VUW | |
6 | Hệ thống thông tin - ĐH Grenoble (Pháp) | IT-GINP | |
7 | Quản trị kinh doanh - ĐH Victoria (New Zealand) | EM-VUW | |
8 | Quản lý công nghiệp-Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng - ĐH Northampton (Anh) | EM-NU | |
9 | Quản trị kinh doanh - ĐH Troy (Hoa Kỳ) | TROY-BA | |
10 | Khoa học máy tính - ĐH Troy (Hoa Kỳ) | TROY-IT |
Chú thích: CNCN - Cử nhân công nghệ.
Danh mục các ngành tuyển sinh cao học của Trường
TT | Chương trình đào tạo | Chuyên ngành |
---|---|---|
1 | Kỹ thuật máy thủy khí | Kỹ thuật cơ khí động lực |
2 | Kỹ thuật động cơ đốt trong | Kỹ thuật cơ khí động lực |
3 | Kỹ thuật ô tô | Kỹ thuật cơ khí động lực |
4 | Công nghệ thông tin | Công nghệ thông tin |
5 | Hệ thống thông tin | Hệ thống thông tin |
6 | Khoa học máy tính | Khoa học máy tính |
7 | Kỹ thuật phần mềm | Kỹ thuật phần mềm |
8 | Truyền thông và mạng máy tính | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
9 | Kỹ thuật máy tính | Kỹ thuật máy tính |
10 | Kỹ thuật điện | Kỹ thuật điện |
11 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
12 | Đo lường và các hệ thống điều khiển | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
13 | Kỹ thuật điện tử | Kỹ thuật điện tử |
14 | Kỹ thuật viễn thông | Kỹ thuật viễn thông |
15 | Kỹ thuật y sinh | Kỹ thuật y sinh |
16 | Kỹ thuật môi trường | Kỹ thuật môi trường |
17 | Quản lý tài nguyên và môi trường | Quản lý tài nguyên và môi trường |
18 | Công nghệ vật liệu dệt may | Công nghệ vật liệu dệt may |
19 | Kỹ thuật nhiệt | Kỹ thuật nhiệt |
20 | Chế tạo máy | Kỹ thuật cơ khí |
21 | Công nghệ hàn | Kỹ thuật cơ khí |
22 | Cơ học kỹ thuật | Cơ kỹ thuật |
23 | Cơ điện tử | Kỹ thuật cơ điện tử |
24 | Công nghệ sinh học | Công nghệ sinh học |
25 | Công nghệ thực phẩm | Công nghệ thực phẩm |
26 | Quản lý chất lượng trong công nghiệp thực phẩm | Công nghệ thực phẩm |
27 | Hóa học | Kỹ thuật hóa học |
28 | Kỹ thuật lọc- hóa dầu | Kỹ thuật hóa học |
29 | Công nghệ vật liệu silicat | Kỹ thuật hóa học |
30 | Kỹ thuật in và truyền thông | Kỹ thuật hóa học |
31 | Kỹ thuật hóa học | Kỹ thuật hóa học |
32 | Khoa học và kỹ thuật vật liệu kim loại | Khoa học và kỹ thuật vật liệu |
33 | Khoa học và kỹ thuật vật liệu điện tử | Khoa học và kỹ thuật vật liệu |
34 | Vật lý kỹ thuật | Vật lý kỹ thuật |
35 | Khoa học và công nghê nano | Vật lỹ kỹ thuật |
36 | Kỹ thuật hạt nhân | Kỹ thuật hạt nhân |
37 | Quản trị kinh doanh | Quản trị kinh doanh |
38 | Toán ứng dụng | Toán ứng dụng |
39 | Toán-tin | Cơ sở toán học cho tin học |
40 | Sư phạm kỹ thuật | Lý luận và phương pháp dạy học |
41 | Môi trường cảm thụ đa phương tiện và tương tác | Khoa học máy tính |
42 | Vật lý lý thuyết và vật lý toán | Vật lý lý thuyết và vật lý toán |
43 | Khoa học và kỹ thuật tính toán | Công nghệ thông tin |
44 | Quản lý kinh tế | Quản lý kinh tế |
Danh mục tuyển sinh Nghiên cứu sinh của Trường
TT | Mã số | Tên chuyên ngành |
---|---|---|
1 | 62460102 | Toán giải tích |
2 | 62460112 | Toán ứng dụng |
3 | 62460103 | Phương trình vi phân và tích phân |
4 | 62460106 | Lý thuyết xác suất và thống kê toán học |
5 | 62460110 | Cơ sở toán học cho tin học |
6 | 62480101 | Khoa học máy tính |
7 | 62480104 | Hệ thống thông tin |
8 | 62480103 | Kỹ thuật phần mềm |
9 | 62520214 | Kỹ thuật máy tính |
10 | 62440103 | Vật lý lý thuyết và Vật lý toán |
11 | 62520401 | Vật lý kỹ thuật |
12 | 62440104 | Vật lý chất rắn |
13 | 62520101 | Cơ kỹ thuật |
14 | 62440107 | Cơ học vật rắn |
15 | 62520103 | Kỹ thuật cơ khí |
16 | 62440108 | Cơ học chất lỏng |
17 | 62520116 | Kỹ thuật cơ khí động lực |
18 | 62520309 | Kỹ thuật vật liệu |
19 | 62440129 | Kim loại học |
20 | 62520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
21 | 62520202 | Kỹ thuật điện |
22 | 62520203 | Kỹ thuật điện tử |
23 | 62520208 | Kỹ thuật viễn thông |
24 | 62440123 | Vật liệu điện tử |
25 | 62440127 | Vật liệu quang học, quang điện tử và quang tử |
26 | 62440119 | Hóa lý thuyết và hóa lý |
27 | 62440114 | Hóa hữu cơ |
28 | 62440125 | Vật liệu cao phân tử và tổ hợp |
29 | 62520301 | Kỹ thuật hóa học |
30 | 62540104 | Công nghệ sau thu hoạch |
31 | 62420201 | Công nghệ sinh học |
32 | 62540101 | Công nghệ thực phẩm |
33 | 62340414 | Quản lý công nghiệp |
34 | 62310101 | Kinh tế học |
35 | 62540205 | Công nghệ dệt, may |
36 | 62520115 | Kỹ thuật nhiệt |
37 | 62520320 | Kỹ thuật môi trường |
38 | 62140110 | Lý luận và phương pháp dạy học |
39 | 62480105 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
Thực đơn
Trường_Đại_học_Bách_khoa_Hà_Nội Đào tạoLiên quan
Trường Trung học phổ thông Chu Văn An, Hà Nội Trường Trung học phổ thông chuyên Hà Nội – Amsterdam Trường Đại học Ngoại thương Trường Trung học phổ thông chuyên, Trường Đại học Sư phạm Hà Nội Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh Trường Chinh Trường Đại học Duy Tân Trường Đại học Cần Thơ Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Hà Nội Trường Trung học phổ thông Nguyễn Thị Minh KhaiTài liệu tham khảo
WikiPedia: Trường_Đại_học_Bách_khoa_Hà_Nội http://www.webometrics.info/en/Asia/Vietnam //tools.wmflabs.org/geohack/geohack.php?language=v... http://www.hust.edu.vn/ https://www.timeshighereducation.com/world-univers... https://www.topuniversities.com/universities/count... https://www.4icu.org/vn/ https://hust.edu.vn/ https://ts.hust.edu.vn https://www.hust.edu.vn/-oi-ngu-can-bo https://www.hust.edu.vn/co-so-vat-chat-va-can-bo-g...